hông sô kỹ thuật chung:
- Phân tích 3 thành phần của WBC: 19 thông số + 3 biểu đồ.
- 2 chế độ phân tích: Máu toàn phần và pha loãng.
- Tốc độ: 60 mẫu/giờ
- Tự động pha loãng, dung giải, hoà trộn, làm sạch và loại bỏ chất thải.
- Tự động làm sạch mẫu.
- Có khả năng lưu trữ 35.000 kết quả (bao gồm cả biểu đồ).
- Bộ đọc mã vạch.
- Chế độ báo thuốc thử thừa
- Hiển thị màn hình màu LCD.
* Linh hoạt và dễ sử dụng
- Chỉ cần ấn một nút, cho kết quả sau 1 phút .
- Khả năng lưu trữ số liệu lớn, không cần thêm máy tính cá nhân.
- Tự động loại bỏ thuốc thử dư thừa.
* Độ tin cậy và chính xác cao
- Thể tích mẫu máu thử thấp
- Tiêu dùng ít thuốc thử
* Giải pháp kiểm soát chất lượng và kích cỡ mẫu.
- Chương trình kiểm soát chất lượng toàn diện bao gồm các phân tích: L-J , X, X-R, X-B
- 9 lượt kiểm soát – 31 vạch/lượt.
- Tự động lấy đầy mẫu.
- Chỉ sử dụng máu tươi
* Thiết kế phần mềm tiện dụng cho khách hàng.
- Lưu trữ 35.000 kết quả và biểu đồ.
- Thuận tiện cho việc xem dữ liệu của bệnh nhân.
- Tự động duy trì dữ liệu hàng ngày
- Thông số WBC, Lymph#, Mid#, Gran#, Lymph%, Mid%, Gran%, RBC, - HGB, HCT, MCV, MCH, MCHC, RDW-CV, RDW-SD, PLT, MPV, DW, PCT, Biểu đồ của WBC, RBC, PLT.
- Nguyên tắc: Phương pháp trở kháng điện và phương pháp phân tích Hemoglobin
- Dung tích mẫu Máu toàn phần: 13µl
- Pha loãng: 20µl
- Tốc độ: 60 mẫu/giờ
- Màn hình màu LCD 800 x 600
- Chế độ cảnh báo: 41 tin nhắn cảnh báo
- Danh mục: Tổng số, xem lại, kiểm soát chất lượng, cài đặt, dịch vụ, kích cỡ mẫu, tắt
- Sai số WBC, RBC, HGB < 0.5%; PLT < 1%
* Thiết bị:
- Một bàn phím điều khiển phía ngoài
- Bộ đọc mã vạch
- 1 máy in nhiệt gắn kèm (dải giấy nhiệt rộng 50 mm, định dạng các kiểu in khác nhau)
- Môi trường hoạt động - Nhiệt độ: 15oC ~ 30oC
- Độ ẩm: 30% ~ 85%
- Nguồn điện 100V – 240V, 50/60HZ
- Kích thước Rộng 390 x Cao 460 x Sâu 390
- Trọng lượng 25 kg